Trường Điện - Điện tử
Trường Điện - Điện tửSchool of Electrical & Electronic Engineering
Các ngành/chương trình tuyển sinh Đại học năm 2025
15/05/2025

Năm 2025, ĐHBK Hà Nội dự kiến tuyển sinh 65 chương trình đào tạo, trong đó:

* Số lượng chương trình đại trà (chương trình chuẩn): 37 chương trình

* Số lượng chương trình chất lượng cao - Elitech: 23 chương trình, trong đó:

+) Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 16 chương trình

+) Chương trình có tăng cường ngoại ngữ (Nhật, Pháp): 03 chương trình

+) Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (Nhật, Đức): 04 chương trình

* Số lượng chương trình PFIEV: 02 chương trình

* Số lượng chương trình liên kết đào tạo quốc tế: 03 chương trình
 

Danh mục chương trình đào tạo, chỉ tiêu, phương thức và mã xét tuyển
 

TTChương trình/ngành đào tạoChỉ tiêu dự kiếnMã xét tuyểnPhương thức tuyển sinh
XTTNĐGTDTHPT
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1Kỹ thuật Sinh học160BF1ÖÖÖ
2Kỹ thuật Thực phẩm360BF2ÖÖÖ
3Kỹ thuật Hóa học680CH1ÖÖÖ
4Hóa học160CH2ÖÖÖ
5Công nghệ Giáo dục120ED2ÖÖÖ
6Quản lý Giáo dục (mới)60ED3ÖÖÖ
7Kỹ thuật điện240EE1ÖÖÖ
8Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa500EE2ÖÖÖ
9Quản lý Năng lượng60EM1ÖÖÖ
10Quản lý Công nghiệp80EM2ÖÖÖ
11Quản trị Kinh doanh120EM3ÖÖÖ
12Kế toán80EM4ÖÖÖ
13Tài chính-Ngân hàng80EM5ÖÖÖ
14Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông480ET1ÖÖÖ
15Kỹ thuật Y sinh100ET2ÖÖÖ
16Kỹ thuật Môi trường160EV1ÖÖÖ
17Quản lý Tài nguyên và Môi trường120EV2ÖÖÖ
18Tiếng Anh KHKT và Công nghệ210FL1ÖÖÖ
19Tiếng Trung KH&KT (mới)40FL3ÖÖÖ
20Kỹ thuật Nhiệt250HE1ÖÖÖ
21CNTT: Khoa học Máy tính300IT1ÖÖÖ
22CNTT: Kỹ thuật Máy tính200IT2ÖÖÖ
23Kỹ thuật Cơ điện tử300ME1ÖÖÖ
24Kỹ thuật Cơ khí 560ME2ÖÖÖ
25Toán-Tin160MI1ÖÖÖ
26Hệ thống Thông tin quản lý80MI2ÖÖÖ
27Kỹ thuật Vật liệu280MS1ÖÖÖ
28Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano180MS2ÖÖÖ
29Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit80MS3ÖÖÖ
30Kỹ thuật In60MS5ÖÖÖ
31Vật lý Kỹ thuật200PH1ÖÖÖ
32Kỹ thuật Hạt nhân 40PH2ÖÖÖ
33Vật lý Y khoa60PH3ÖÖÖ
34Kỹ thuật Ô tô200TE1ÖÖÖ
35Kỹ thuật Cơ khí động lực120TE2ÖÖÖ
36Kỹ thuật Hàng không80TE3ÖÖÖ
37Công nghệ Dệt May240TX1ÖÖÖ
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO - ELITECH (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) 
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
38Kỹ thuật Thực phẩm60BF-E12ÖÖÖ
39Kỹ thuật sinh học60BF-E19ÖÖÖ
40Kỹ thuật Hóa dược100CH-E11ÖÖÖ
41Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa140EE-E8ÖÖÖ
42Hệ thống điện và năng lượng tái tạo60EE-E18ÖÖÖ
43Phân tích Kinh doanh140EM-E13ÖÖÖ
44Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng140EM-E14ÖÖÖ
45Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện60ET-E16ÖÖÖ
46Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông120ET-E4ÖÖÖ
47Kỹ thuật Y sinh40ET-E5ÖÖÖ
48Công nghệ Thông tin Global ICT120IT-E7ÖÖÖ
49Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo120IT-E10ÖÖÖ
50An toàn không gian số - Cyber Security40IT-E15ÖÖÖ
51Kỹ thuật Cơ điện tử180ME-E1ÖÖÖ
52Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu60MS-E3ÖÖÖ
53Kỹ thuật Ô tô100TE-E2ÖÖÖ
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
54Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)80ET-E9ÖÖÖ
55Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)240IT-E6ÖÖÖ
56Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)40IT-EPÖÖÖ
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
57Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)40ET-LUHÖÖÖ
58Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)50ME-LUHÖÖÖ
59Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)100ME-NUTÖÖÖ
60Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)40ME-GUÖÖÖ
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
61Tin học công nghiệp và Tự động hóa40EE-EPÖÖÖ
62Cơ khí Hàng không40TE-EPÖÖÖ
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
63Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)60TROY-BAÖÖÖ
64Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
(do ĐH Troy cấp bằng)
120TROY-ITÖÖÖ
65Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
90FL2ÖÖÖ
Tổng chỉ tiêu:9.680    
Tin mới hơn
Tin cũ hơn